Breaking News

Điều chỉnh lương hưu đối với lao động nữ nghỉ hưu từ 2018-2021

Chính phủ vừa ban hành Nghị định số 153/2018/NĐ-CP quy định chính sách điều chỉnh lương hưu đối với lao động nữ bắt đầu hưởng lương hưu trong giai đoạn từ năm 2018 đến năm 2021 có thời gian đóng bảo hiểm xã hội (BHXH) từ đủ 20 năm đến 29 năm 6 tháng.

Nghị định này quy định chính sách điều chỉnh lương hưu đối với lao động nữ bắt đầu hưởng lương hưu từ ngày 1/1/ 2018 đến ngày 31/12/2021, có thời gian đóng BHXH từ đủ 20 năm đến 29 năm 6 tháng, bị tác động bất lợi hơn so với lao động nam do thay đổi cách tính lương hưu theo quy định của Luật BHXH năm 2014. Nghị định có hiệu lực từ 24/12/2018.
Theo Nghị định, lao động nữ bắt đầu hưởng lương hưu từ ngày 1/1/2018 đến ngày 31/12/2021 mà có từ đủ 20 năm đến 29 năm 6 tháng tùy thuộc vào thời gian đã đóng BHXH và thời điểm bắt đầu hưởng lương hưu, mức lương hưu được điều chỉnh bằng mức lương hưu tính theo quy định tại khoản 2 Điều 56 hoặc khoản 2 Điều 74 Luật BHXH năm 2014 cộng với mức điều chỉnh.
Mức điều chỉnh được tính bằng mức lương hưu tính tại thời điểm bắt đầu hưởng lương hưu nhân với tỷ lệ điều chỉnh tương ứng với thời gian đã đóng BHXH và thời điểm bắt đầu hưởng lương hưu. Cụ thể như sau:
Thời gian đã đóng bảo hiểm xã hội
Tỷ lệ điều chỉnh tương ứng với thời gian đóng bảo hiểm xã hội và thời điểm bắt đầu hưởng lương hưu:

Năm 2018
Năm 2019
Năm 2020
Năm 2021
20 năm
7,27%
5,45%
3,64%
1,82%
20 năm 01 tháng - 20 năm 06 tháng
7,86%
5,89%
3,93%
1,96%
20 năm 07 tháng - 21 năm
8,42%
6,32%
4,21%
2,11%
21 năm 01 tháng - 21 năm 06 tháng
8,97%
6,72%
4,48%
2,24%
21 năm 07 tháng - 22 năm
9,49%
7,12%
4,75%
2,37%
22 năm 01 tháng - 22 năm 06 tháng
10,00%
7,50%
5,00%
2,50%
22 năm 7 tháng - 23 năm
10,49%
7,87%
5,25%
2,62%
23 năm 01 tháng - 23 năm 06 tháng
10,97%
8,23%
5,48%
2,74%
23 năm 07 tháng - 24 năm
11,43%
8,57%
5,71%
2,86%
24 năm 01 tháng - 24 năm 06 tháng
11,88%
8,91%
5,94%
2,97%
24 năm 07 tháng - 25 năm
12,31%
9,23%
6,15%
3,08%
25 năm 01 tháng - 25 năm 06 tháng
10,91%
8,18%
5,45%
2,73%
25 năm 07 tháng - 26 năm
9,55%
7,16%
4,78%
2,39%
26 năm 01 tháng - 26 năm 06 tháng
8,24%
6,18%
4,12%
2,06%
26 năm 07 tháng - 27 năm
6,96%
5,22%
3,48%
1,74%
27 năm 01 tháng - 27 năm 06 tháng
5,71%
4,29%
2,86%
1,43%
27 năm 07 tháng - 28 năm
4,51%
3,38%
2,25%
1,13%
28 năm 01 tháng - 28 năm 06 tháng
3,33%
2,50%
1,67%
0,83%
28 năm 07 tháng - 29 năm
2,19%
1,64%
1,10%
0,55%
29 năm 01 tháng - 29 năm 06 tháng
1,08%
0,81%
0,54%
0,27%
Thảo Miên

No comments